Ậm ạch

Ậm ạch có phải từ láy không? Ậm ạch là từ láy hay từ ghép? Ậm ạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ậm ạch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Di chuyển) nặng nề, chậm chạp với vẻ vất vả, khó nhọc.

VD: Chiếc xe bò ậm ạch lên dốc.

Đặt câu với từ Ậm ạch:

  • Chiếc xe cũ của anh ấy ậm ạch leo lên dốc cao, tiếng máy kêu ầm ĩ suốt đoạn đường.
  • Cơn mưa lớn khiến con đường lầy lội, chúng tôi phải ậm ạch đi qua từng đoạn.
  • Bước đi của chị ấy ngày càng ậm ạch vì mang quá nhiều đồ.
  • Anh ta làm ậm ạch mãi không xong việc.
  • Ậm ạch mãi nó mới mang được bó củi về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ậm à ậm ạch

Quảng cáo
close