Agree withNghĩa của cụm động từ agree with. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với agree with Quảng cáo
Agree with/əˈɡri wɪð/
Ex: He doesn’t agree with giving money to beggars. (Anh ta không đồng tình với việc cho tiền những người ăn xin.)
Ex: I find that country life really agrees with me. (Tôi cảm thấy đất nước đó rất phù hợp với mình.)
Ex: Stop drink king that juice if it doesn’t agree with you. (Đừng uống loại nước ép đó nữa nếu nó không hợp với cậu.) Từ đồng nghĩa
(v) Ủng hộ I think it's important to support local businesses by buying locally. (Tôi nghĩ rất quan trọng để ủng hộ những doanh nghiệp địa phương bằng cách mua sắm ngay tại địa phương.)
(v): làm hài lòng, thỏa mãn The candidates listed below have failed to satisfy the examiners. (Những ứng viên được kiệt kê dưới đây đều đã thất bại trong việc làm hài lòng những vị giám khảo.) Từ trái nghĩa
(v) Không đồng tình I'm afraid I have to disagree with you on that issue. (Tôi sợ rằng mình phải bất đồng quan điểm với bạn về vấn đề đó.)
(v) Phản đối, chống đối The children strongly oppose the idea. (Lũ trẻ phản đối ý tưởng một cách quyết liệt.)
Quảng cáo
|