-
Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tiết 2) trang 5
Tham gia buổi tổng vệ sinh nhặt rác ở sân trường có 29 bạn của lớp 5A, 27 bạn của lớp 5B, 37 bạn của lớp 5C và 31 bạn của lớp 5D. Tỉ số $frac{31}{{27}}$ là:
Xem lời giải -
Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 1) trang 7
a) Biết chiều dài thật của khu vực trồng hoa là 60m. Hỏi trên bản đồ, chiều dài khu vực trồng hoa (khoảng cách AB) là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Xem lời giải -
Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 2) trang 9
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B đo được 6 cm. Hỏi trong thực tế quãng đường đó dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét?
Xem lời giải -
Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 1) trang 10
Trên bãi cỏ có 32 con gồm bò và trâu, trong đó số con bò bằng $\frac{5}{{3}}$ số con trâu. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con bò, bao nhiêu con trâu?
Xem lời giải -
Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 2) trang 11
Để đi từ nhà đến trường, bạn Páo phải qua một đoạn đường dài 1 600 m gồm đoạn lên dốc và đoạn xuống dốc. Biết độ dài đoạn xuống dốc bằng $\frac{5}{{3}}$ độ dài đoạn lên dốc. Hỏi mỗi đoạn lên dốc, xuống dốc dài bao nhiêu mét?
Xem lời giải -
Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 1) trang 13
Hoàn thành bảng sau.
Xem lời giải -
Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 2) trang 14
Sau một lần vệ sinh thu gom rác thải, các bạn phân loại rác rồi đưa vào hai thùng A và B. Biết số ki-lô-gam rác thải loại A bằng $\frac{4}{{9}}$ số ki-lô-gam rác thải loại B và ít hơn loại B là 10 kg. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam rác thải?
Xem lời giải -
Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 1) trang 16
Viếp tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Tỉ số phần trăm của 180 và 400 là …… b) Tỉ số phần trăm của 78 và 300 là …… c) Tỉ số phần trăm của 7 và 25 là ……
Xem lời giải -
Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 2) trang 16
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. (Thương chỉ lấy đến bốn chữ số ở phần thập phân)
Xem lời giải