Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 10 + 4 = ..... ..... + 7 = 17 10 + ..... = 12 14 – 4 = ..... ..... – 7 = 10 12 - ..... = 10 Nối (theo mẫu) để mỗi hiệu đều bằng 10. Viết dấu phép tính thích hợp (+ hay – vào ô trống)
Xem lời giảiViết số thích hợp vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 11 – 5 = 11 – 1 – 4 = 6 11 – 8 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 3 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 2 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 6 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 7 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 9 = 11 – 1 - .....= ......
Xem lời giảiViết vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 12 – 5 = 12 – 2 – 3 = 7 12 – 6 = 12 – 2 – ..... 12 – 4 = 12 – 2 – ..... 12 – 3 = 12 – 2 – ..... 12 – 9 = 12 – 2 – ..... 12 – 8 = 12 – 2 – ..... 12 – 7 = 12 – 2 – .....
Xem lời giảiViết vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Mẫu: 13 – 5 = 13 – 3 – 2 = 8 13 – 4 = 13 – 3 – 1 = ..... 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = ..... 13 – 8 = 13 – 3 – 5 = ..... 12 – 6 = 12 – 2 – 4 = ..... 13 – 7 = 13 – 3 – 4 = ...... 13 – 6 = 13 – 3 – 3 = ......
Xem lời giảiViết vào chỗ chấm. Số? (theo mẫu) Mẫu: 14 – 6 = 14 – 4 – 2 15 – 8 = 15 – 5 – ..... 18 – 9 = 18 – .... – 1 16 – 8 = 16 – 6 – ..... 12 – 9 = 12 – 2 – ..... 17 – 8 = 17 – ..... – 1 13 – 9 = 13 – ..... – 6 Viết phép tính trừ theo tranh (theo mẫu).
Xem lời giảiViết số vào chỗ chấm. a) 11 – 5 = 11 – 1 – ..... 15 – 6 = 15 – ..... – 1 12 – 7 = 12 – 2 – ..... 16 – ..... = 16 – 6 – 2 13 – 4 = 13 – ..... – 1 17 – ..... = 17 – 7 – 2 14 – 8 = 14 – ..... – 4 18 – .... = 18 – 8 – 1 Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.
Xem lời giảiLớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?
Xem lời giảiNgăn trên có 7 hộp sữa, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 5 hộp sữa. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu hộp sữa? Xe của voi chạy được 82 cm, xe của vịt chạy được xa hơn xe của voi 13 cm. Hỏi xe của vịt chạy được bao nhiêu xăng-ti-mét?
Xem lời giảiNăm nay anh Hai 15 tuổi, Thu ít hơn anh Hai 7 tuổi. Hỏi năm nay Thu bao nhiêu tuổi? Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bé Lan cao: 95 cm Gấu bông thấp hơn: 51 cm Gấu bông cao: .... cm?
Xem lời giảiViết vào chỗ chấm. (nhiều hơn, ít hơn hay bằng). Đánh dấu vào chai có nhiều nước nhất. Vẽ mực nước ở ba chai để chai A có ít nước nhất, chai C có nhiều nước nhất.
Xem lời giải