Viết số thích hợp vào các chỗ trống trong bảng trên? Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục. Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5. Viết vào chỗ chấm.
Xem lời giảiViết số vào chỗ chấm. - Các con chim xếp thành ......... hàng ngang. - Số con chim ở các hàng gần bằng nhau. - Hàng đầu có ....... con chim. - Mỗi hàng có khoảng ......... con chim.
Xem lời giảiLàm theo mẫu. Đặt tính rồi tính tổng 24 + 63 11 + 76 52 + 4 Tô màu các ô như sau: - Hai số có tổng là 16: màu xanh da trời. - Hai số có tổng là 9: màu đỏ. ...
Xem lời giảiLàm theo mẫu. Đặt tính rồi tính hiệu. 56 – 14 79 – 42 88 – 7 Nối (theo mẫu).
Xem lời giảiQuan sát tranh. Tô màu vào ô dưới đây. Mỗi con chuột, tô một ô màu đỏ. Mỗi con mèo, tô một ô màu xanh. Ngăn trên có 20 quyển sách, ngăn dưới có 35 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?
Xem lời giảiĐánh dấu vào số phù hợp với hình. Có bao nhiêu khối lập phương? Nối mỗi số với tên gọi các thành phần của phép tính (theo mẫu). Đúng ghi đ, sai ghi s, làm lại các phép tính sai.
Xem lời giảiDùng thước thẳng nối các điểm để có: • Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA. • Các đoạn thẳng AE, EB. • Các đoạn thẳng IK, KL, LM. Dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng MN dài 6 cm.
Xem lời giảiViết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8. Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40. Quan sát ba tia số ở bài 1. a) Bé hơn hay lớn hơn? Trên các tia số này, số bên phải ............. số bên trái.
Xem lời giảiViết vào chỗ chấm. Đúng ghi đ, sai ghi s. Bộ bàn ghế học sinh có kích thước đo được như hình bên. Hỏi mặt bàn cao hơn mặt ghế mấy đề-xi-mét?
Xem lời giảiViết vào chỗ chấm (theo mẫu). Tô màu hồng vào ô số lớn nhất, màu xanh vào ô số bé nhất rồi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào các ô bên dưới. Đặt tính rồi tính. 48 + 21 72 + 6 97 – 45 38 – 7
Xem lời giải