Unit 8: I like swimming. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics SmartRead and circle. Listen and match. Read and write the letters. Listen and colour. Find and circle Read and tick or cross. Read, write and say. Read and write the letters. Follow and write. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Lesson 1 Bài 1 1. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.) Phương pháp giải: a. water the flowers: tưới hoa. go fishing: đi câu cá. b. run: chạy. walk: đi bộ. c. swim: bơi. draw: vẽ. d. go fishing: đi câu cá. take photos: chụp ảnh. Lời giải chi tiết: Lesson 1 Bài 2 2. Listen and match. (Nghe và nối.) Phương pháp giải: Bài nghe: a. I like drawing. (Tôi thích vẽ.) b. I like going fishing. (Tôi thích đi câu cá.) c. We like taking photos. (Chúng tôi thích chụp ảnh.) d. I like running. (Tôi thích chạy.) e. We like swimming. (Tôi thích đi bơi.) Lời giải chi tiết: Lesson 1 Bài 3 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Lời giải chi tiết: a. We like going fishing. (Chúng tôi thích đi câu cá.) b. We like walking. (Chúng tôi thích đi bộ.) c. I like taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.) d. I like drawing. (Tôi thích vẽ.) e. We like swimming. (Tôi thích đi bơi.) Lesson 1 Bài 4 4. Write three sentences about your leisure activities. (Viết 3 câu về những hoạt động hàng ngày của bạn.) Lời giải chi tiết: a. I like taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.) b. I like drawing. (Tôi thích vẽ.) c. I like going fishing. (Tôi thích đi câu cá.) Lesson 2 Bài 1 1. Read and write the letters. (Đọc và viết các chữ cái.) Phương pháp giải: sing: hát. play games: chơi game. read books: đọc sách. listen to music: nghe nhạc. play the guitar: chơi đàn ghi- ta. Lời giải chi tiết:
Lesson 2 Bài 2 2. Listen and colour. (Nghe và tô màu.)
Phương pháp giải: Bài nghe: a. - What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?) - I like reading books. (Tôi thích đọc sách.) b. - What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?) - I like playing games. (Tôi thích chơi trò chơi điện tử.) c. - What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?) - I like listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.) d. - What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?) - I like singing. (Tôi thích hát.) Lời giải chi tiết: Lesson 2 Bài 3 3. Read and tick. (Đọc và tích.) Phương pháp giải: What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?) a. I like running. (Tôi thích nhảy.) b. I like playing the guitar. (Tôi thích chơi đàn ghi- ta.) c. I like reading books. (Tôi thích đọc sách.) d. I like listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.) Lời giải chi tiết: Lesson 2 Bài 4 4. Complete the sentences. (Hoàn thành câu.) Lời giải chi tiết: a. I like cooking in my free time. (Tôi thích nấu ăn vào thời gian rảnh.) b. I like reading books under the tree in my garden. (Tôi thích đọc sách dưới gốc cây trong vườn của tôi.) c. I like playing the guitar in my free time. (Tôi thích chơi đàn ghi-ta vào thời gian rảnh.)
Lesson 3 Bài 1 1. Find and circle. (Tìm và khoanh.) Lời giải chi tiết: park: công viên. bookshop: hiệu sách. swimming pool: bể bơi. kitchen: phòng bếp. Lesson 3 Bài 2 2. Read and tick or cross. (Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.) Phương pháp giải: a. Let’s go to the kitchen. (Hãy đi đến phòng bếp.) b. Let’s go to the bookshop. (Hãy đi đến nhà sách.) c. Let’s go to the swimming pool . (Hãy đi đến bể bơi.) d. Let’s go to the garden. (Hãy đi đến vườn.) Lời giải chi tiết: Lesson 3 Bài 3 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Lời giải chi tiết: a. Let’s go to the swimming pool. (Hãy đi đến bể bơi.) b. Let’s go to the living room. (Hãy đi đến phòng khách.) c. Let’s go to the garden. (Hãy đi đến vườn.) d. Let’s go to the park. (Hãy đi đến công viên.) Lesson 3 Bài 4 4. Listen and match. (Nghe và nối.) Phương pháp giải: Bài nghe: a. - I’m hungry. I want some chips. (Tôi đói. Tôi muốn 1 chút khoai tây chiên.) - Let’s go to the kitchen. (Hãy đi đến phòng bếp.) b. - I like swimming. (Tôi thích bơi.) - Let’s go to the swimming pool . (Hãy đi đến bể bơi.) c. - I have got a camera here. We can take photos. (Tôi có 1 cái máy ảnh ở đây. Chúng tôi có thể chụp ảnh.) - Great. Let’s go to the park. (Tuyệt . Hãy đi đến công viên.) d. - There are flowers and trees in the garden. They are nice. (Có rất nhiều hoa và cây trong vườn. Chúng rất đẹp.) - Let’s go to the garden now. We can draw together. (Hãy đi đến vườn bây giờ. Chúng ta có thể vẽ cùng nhau.) Lời giải chi tiết: Phonics Bài 1 1. Listen and match. (Nghe và nối.) Phương pháp giải: Bài nghe: a. /pl/ /pl/ plane b. /sw/ /sw/ swim c. /pl/ /pl/ play d. /sw/ /sw/ swing Lời giải chi tiết: Phonics Bài 2 2. Read, write and say. (Đọc, viết và nói.) Lời giải chi tiết: a. I like playing games. (Tôi thích chơi trò chơi.) b. She is on the swing. (Cô ấy đang trên xích đu.) c. Don’t use plastic bags. (Đừng sử dụng túi bóng.) d. We like sweets. (Chúng tôi thích ăn kẹo.) Learn more Bài 1 1. Read and write the letters. (Đọc và viết các chữ cái.) Phương pháp giải: a. hopscotch: nhảy lò cò. b. cat and mouse: mèo đuổi chuột. c. tug of war: kéo co. Lời giải chi tiết: Learn more Bài 2 2. Follow and write. (Nhìn theo và viết.) Lời giải chi tiết: a. I like playing board games. (Tôi thích chơi trò chơi ô chữ.) b. I like playing hopscotch. (Tôi thích chơi trò chơi nhảy lò cò.) c. I like playing tug of war. (Tôi thích chơi trò chơi kéo co.) a. I like playing cat and mouse. (Tôi thích chơi trò đuổi mèo bắt chuột.)
Quảng cáo
|