Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh lớp 9 unit 6
Xem chi tiếtADJECTIVE + (that) + CLAUSE (Tính từ + mệnh đề).Một số tính từ chỉ cám giác (adjectives of emotion) có thể có một mệnh để theo sau.
Xem chi tiếtCONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện) : OPEN / LIKELY CONDITION ( Điều kiện mở / có thể xảy ra) còn được gọi là "if" clause type I (Mệnh đề điều kiện loại 1)
Xem chi tiếtConjunctions (Liên từ): Mệnh đề chỉ nguyên nhân được giới thiệu bởi một trong những liên từ sau : BECAUSE, AS (bởi vì), SINCE (bởi vì). FOR(bởi vì), NOW THAT (because now: bởi vì bây giờ), . . .
Xem chi tiếtADVERBS (Trạng từ/phó từ ): Là từ hay cụm từ bổ nghĩa cho động từ thường, một tính từ hay một trạng từ khác
Xem chi tiết1. Adjectives (Tính từ) : là từ hay một cụm từ bổ nghĩa cho một danh từ (a noun), hay một đại từ (a pronoun).
Xem chi tiếtMatch these environmental problems to the pictures. Picture c garbage dump
Xem lời giảiMr. Brown is talking to some volunteer conservationists. “I want everyone to listen carefully, please. First of all, I’d like you to divide into three groups. Each group should take five plastic bags. Once you have filled a bag, come back to
Xem lời giảiTry to persuade your partner into doing the following things to protect the environment. Use the expressions and the idea clues given. Follow the example.
Xem lời giảiListen to the report on how our oceans are polluted. Then complete the notes (Nghe bài báo cáo về các đại dương của chúng ta bị ô nhiễm như thế nào. Sau đó hoàn chỉnh những điểm ghi chú)
Xem lời giải