Unit 3. Let's find mom! - SBT Tiếng Anh 3 - Family and FriendsLook at the picture. Fill in the correct circle. Listen and color. Look and write. Find and circle the family words. Then write. Help the elephant find the egg. Connect the correct letters. Read and number. Read. Write words from the box. Write the sentence with a question mark and a capital letter. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1 1. Look at the picture. Fill in the correct circle. (Nhìn vào bức tranh. Tô tròn vào ô chứa đáp án đúng.) Phương pháp giải: 1. A) Dad. (Bố.) B) Mom. (Mẹ.) C) Brother. (Anh trai/ Em trai.) 2. A) Mom. (Mẹ.) B) Dad. (Bố.) C) Sister. (Chị gái/ Em gái.) 3. A) Dad. (Bố.) B) Mom. (Mẹ.) C) Sister. (Chị gái/ Em gái.) 4. A) Mom. (Mẹ.) B) Sister. (Chị gái.) C) Brother. (Anh trai/ Em trai.) Lời giải chi tiết:
Lesson One Bài 2 2. Write (Viết vào chỗ trống.)
Phương pháp giải:
4. Rosy…. (Rosy….) Lời giải chi tiết:
4. Rosy is my sister. (Rosy là chị gái của tôi.) Lesson Two Bài 1 1. Look at the picture. Fill in the correct circle. (Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.) 1. A) The bag is on the chair. B) The bag is in the chair. 2. A) The book is under the bed. B) The book is in the bed. 3. A) The kite is in the bag. B) The kite is under the bag. 4. A) The teddy bear is in the table. B) The teddy bear is on the table. Phương pháp giải: 1. A) The bag is on the chair. (Cái cặp sách ở trên cái ghế.) B) The bag is in the chair. (Cặp sách bên trong cái ghế.) 2. A) The book is under the bed. (Quyển sách ở dưới cái giường.) B) The book is in the bed. (Quyển sách ở trong cái giường.) 3. A) The kite is in the bag. (Cái diều ở trong cặp sách.) B) The kite is under the bag. (Cái diều ở dưới cặp sách.) 4. A) The teddy bear is in the table. (Con gấu bông ở trong cái bàn.) B) The teddy bear is on the table. (Con gấu bông ở trên cái bàn.) Lời giải chi tiết:
Lesson Two Bài 2 2. Listen and color. (Nghe và tô màu.) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: Các bạn nhỏ tô: mũ của Rosy màu đỏ, mũ của Tim màu xanh lá cây, cái diều của Rosy màu cam, diều của Tim màu xanh lá cây và tím, cây kem của Rosy màu nâu và cây kem của Tim màu hồng. Lesson Two Bài 3 3. Look and write. (Nhìn tranh và điền vào chỗ trống.) Lời giải chi tiết: 1. This is their dog. (Đây là con chó của họ.) Look at its ball. (Nhìn quả bóng của nó kìa.) 2. This is our classroom. (Đây là lớp học của chúng ta.) Look at our chairs. (Nhìn những chiếc ghế của chúng ta kìa.) Lesson Three Bài 1 1. Color the words red and the words yellow. (Tô màu từ ngữ chỉ giới tính nam màu đỏ và giới tính nữ màu vàng.) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: Lesson Three Bài 2 2. Find and circle the family words. Then write. (Tìm và khoanh tròn vào từ chỉ gia đình. Sau đó viết vào chỗ trống.) Lời giải chi tiết:
Lesson Four Bài 1 1. Help the elephant find the egg. Connect the correct letters. (Giúp chú vui tìm quả trứng. Nối các chữ cái đúng lại với nhau.) Lời giải chi tiết: Egg. (Quả trứng.) Nối các chữ “e” lại với nhau.
Lesson Four Bài 2 2. Match the words to the letters. (Nối các từ đã cho với các ngữ âm.) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: Lesson Four Bài 3 3. Look at the picture and the letters. Write and say the word. (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đã sắp xếp được.) Lời giải chi tiết:
Lesson Five Bài 1 1. Read and number. (Đọc và đánh số vào ô.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: 2; 4; 3; 5; 1; 6. Lesson Five Bài 2 2. Read. Write words from the box. (Đọc. Điền các từ trong bảng vào chỗ trống.) Where is the (1) ______? The teddy bear isn’t in the (2) _____. Is it on the (3) _____? No. Is it under the (4) _____? Yes. The teddy bear is under the slide! Linh is happy. Phương pháp giải: (1)_____ ở đâu? Con gấu bông không ở trong (2)_____. Có phải nó ở trên (3)______? Không. Có phải nó ở dưới (4)_____? Phải. Con gấu bông ở dưới cái cầu trượt! Linh đang vui vẻ. - Slide. (Cầu trượt.) - Teddy bear. (Gấu bông.) - Pool. (Bể bơi.) - Chair. (Cái ghế.) Lời giải chi tiết: Where is the (1) teddy bear? The teddy bear isn’t in the (2) pool. Is it on the (3) chair? No. Is it under the (4) slide? Yes. The teddy bear is under the slide! Linh is happy. (Chú gấu bông đang ở đâu? Gấu bông không ở trong hồ bơi. Có phải nó ở trên cái ghế? Không. Có phải nó ở dưới cầu trượt? Phải. Chú gấu bong ở dưới cầu trượt! Linh đang vui vẻ.) Lesson Six Bài 1 1. Write the sentence with a question mark and a capital letter. (Viết câu văn với một dấu chấm hỏi và một từ viết hoa.)
Lời giải chi tiết:
Lesson Six Bài 2 2. Choose four family members. Write what they have. (Chọn 4 thành viên trong gia đình bạn. Viết những thứ họ có.) Lời giải chi tiết: Mom (Mẹ): bag (túi) Sister (Chị/ Em gái): hat (cái mũ) Uncle (Chú/ Bác): bike (xe đạp) Dad (Bố): car (ô tô) Aunt (Cô/ Dì): pen (bút bi) Brother (Anh/ Em trai): ball (quả bóng) Lesson Six Bài 3 3. Look and write. (Nhìn vào bức tranh và điền các từ trong ô vào chỗ trống.) Lời giải chi tiết: 1. This is their house. (Đây là ngôi nhà của họ.) Its door is blue. (Cánh cửa của ngôi nhà có màu xanh da trời.) 2. Draw your house. (Hãy vẽ ngôi nhà của bạn.) This is our house. (Đây là ngôi nhà của chúng tôi.) Its door is white. (Cánh cửa của ngôi nhà có màu trắng.)
Quảng cáo
|