Yên ổnTừ đồng nghĩa với yên ổn là gì? Từ trái nghĩa với yên ổn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ yên ổn Quảng cáo
Nghĩa: ở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần Từ đồng nghĩa: thanh thản, thư thái, thanh bình, thái bình, hòa bình, yên lành, bình yên Từ trái nghĩa: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|