Yên ổn

Từ đồng nghĩa với yên ổn là gì? Từ trái nghĩa với yên ổn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ yên ổn

Quảng cáo

Nghĩa: ở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần

Từ đồng nghĩa: thanh thản, thư thái, thanh bình, thái bình, hòa bình, yên lành, bình yên

Từ trái nghĩa: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

  • Em và cô ấy chỉ mong có cuộc sống đơn giản, thanh bình.

  • Khó khăn lắm chúng ta mới có cuộc sống hòa bình.

  • Tâm hồn tôi cảm thấy thư thái sau khi nghe bản nhạc yêu thích.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

  • Chiến tranh lạnh.

  • Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh.
Quảng cáo
close