Yên ả

Từ đồng nghĩa với yên ả là gì? Từ trái nghĩa với yên ả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ yên ả

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác thanh bình, dễ chịu

Từ đồng nghĩa: êm đềm, êm ả

Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dòng sông êm đềm trôi qua ngôi làng nhỏ.

  • Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè êm .

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Quảng cáo
close