Yên ảTừ đồng nghĩa với yên ả là gì? Từ trái nghĩa với yên ả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ yên ả Quảng cáo
Nghĩa: trạng thái yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác thanh bình, dễ chịu Từ đồng nghĩa: êm đềm, êm ả Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|