Xẻ

Từ đồng nghĩa với xẻ là gì? Từ trái nghĩa với xẻ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xẻ

Quảng cáo

Nghĩa: chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền

Từ đồng nghĩa: cưa, cắt, bổ, xén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác thợ mộc đang cưa gỗ để làm bàn ghế.

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.

  • Các bác nông dân đang xén mạ để chuẩn bị cho vụ cấy sắp tới.

Quảng cáo
close