Uyển chuyển

Từ đồng nghĩa với uyển chuyển là gì? Từ trái nghĩa với uyển chuyển là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ uyển chuyển

Quảng cáo

Nghĩa: mềm mại, dịu dàng trong dáng điệu, đường nét gây cảm giác dễ chịu, ưa thích

Từ đồng nghĩa: mềm mại, dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh tao, dẻo dai, nhịp nhàng

Từ trái nghĩa: cứng nhắc, máy móc, cứng rắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Cánh bướm nhẹ nhàng đậu trên bông hoa.

  • Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

  • Cây tre là biểu tượng của sự cứng rắn và kiên cường của dân tộc Việt Nam.

  • Cô ấy làm việc một cách máy móc, thiếu sự sáng tạo.

Quảng cáo
close