Trao đổi

Từ đồng nghĩa với trao đổi là gì? Từ trái nghĩa với trao đổi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trao đổi

Quảng cáo

Nghĩa: bàn bạc ý kiến với nhau để đi đến thống nhất

Từ đồng nghĩa: bàn bạc, thương lượng, thảo luận

Từ trái nghĩa: ích kỷ, độc lập, tự mình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bọn em cùng nhau bàn bạc và đưa ra ý kiến cuối cùng.

- Bố em là người rất giỏi về thương lượng và đàm phán.

- Chiều nay chúng ta học nhóm để thảo luận về vấn đề này nhé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Sẽ không ai muốn chơi với bạn nếu bạn vẫn còn ích kỷ như vậy.

- Cô Hoa là người phụ nữ độc lập về kinh tế.

- Em có thể tự mình giải quyết đống bài tập về nhà.

Quảng cáo
close