Tốt bụngTừ đồng nghĩa với tốt bụng là gì? Từ trái nghĩa với tốt bụng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tốt bụng Quảng cáo
Nghĩa: có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác Từ đồng nghĩa: nhân đạo, lương thiện, tốt tính, thân thiện Từ trái nghĩa: độc ác, xấu tính, nhỏ nhen, xấu xa Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cô ấy có một trái tim nhân đạo. - Bà ấy rất lương thiện luôn giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn. - Lan là một cô gái tốt tính nên luôn được mọi người xung quanh yêu mến. - Em luôn thân thiện và hoà đồng với các bạn trong lớp. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Mụ phù thuỷ độc ác. - Con không nên xấu tính như vậy, sẽ ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. - Cậu ấy rất nhỏ nhen nên bị nhiều người xa lánh. - Ai lại có thể làm ra những điều độc ác, xấu xa như vậy?
Quảng cáo
|