Thấu hiểu

Từ đồng nghĩa với thấu hiểu là gì? Từ trái nghĩa với thấu hiểu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thấu hiểu

Quảng cáo

Nghĩa: hiểu một cách sâu sắc, tường tận

Từ đồng nghĩa: cảm thông, đồng cảm, thấu cảm, thấu đáo

Từ trái nghĩa: vô tâm, vô cảm, lơ là, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em cảm thông với những bạn học sinh nghèo không được đi học.

  • Những người cùng cảnh ngộ dễ đồng cảm với nhau.

  • Tôi và bạn đều thấu cảm lòng nhau.

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lúc nào nó cũng vô tâm, không bao giờ quan tâm đến cảm xúc của người khác.

  • Ông ấy tỏ ra là một người vô cảm nhưng thực chất lại rất ấm áp.

  • Dạo này bạn Mai hay lơ là việc làm bài tập về nhà.

  • Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Quảng cáo
close