Thân hữuTừ đồng nghĩa với thân hữu là gì? Từ trái nghĩa với thân hữu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thân hữu Quảng cáo
Nghĩa: những người có mối quan hệ thân thiết (người thân, bạn bè,..) Từ đồng nghĩa: hữu nghị, hữu hảo, thân thiết, thân mật Từ trái nghĩa: xung đột, mâu thuẫn, bất hòa, xa lánh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|