Tập trung

Từ đồng nghĩa với tập trung là gì? Từ trái nghĩa với tập trung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tập trung

Quảng cáo

Nghĩa: dồn tất cả vào một chỗ hoặc một điểm, dồn hết tâm sức vào một hoạt động nào đó

Từ đồng nghĩa: dồn, tập kết, tập hợp, chăm chú, chú ý

Từ trái nghĩa: phân tán, giải tán, phân bố, rải rác, lác đác, lơ đãng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy dồn hết tâm trí vào công việc.

  • Người dân tập kết tại các khu vực an toàn để tránh bão. 

  • Cả lớp đã tập hợp đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

  • Chúng em rất chăm chú nghe cô giảng bài.

  • Mẹ dặn tôi phải chú ý an toàn khi tham gia giao thông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.

  • Chúng em giải tán sau giờ học.

  • Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

  • Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

  • Cô ấy thường xuyên lơ đãng trong công việc.

Quảng cáo
close