Rõ ràngTừ đồng nghĩa với rõ ràng là gì? Từ trái nghĩa với rõ ràng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rõ ràng Quảng cáo
Nghĩa: rất rõ đến mức ai cũng có thể nhận biết được một cách dễ dàng Từ đồng nghĩa: rõ rệt, cụ thể, minh bạch, sáng tỏ Từ trái nghĩa: mập mờ, lấp lửng, dập dờn, mơ hồ, ẩn hiện, chập chờn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|