Quý trọng

Từ đồng nghĩa với quý trọng là gì? Từ trái nghĩa với quý trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quý trọng

Quảng cáo

Nghĩa: có tình cảm yêu quý và đặc biệt coi trọng

Từ đồng nghĩa: coi trọng, trân trọng, trân quý

Từ trái nghĩa: coi thường, khinh thường, coi nhẹ, khinh rẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi luôn trân trọng tình bạn giữa hai chúng ta.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

  • Tớ vô cùng trân quý món quà mà cậu tặng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ không bao giờ coi thường những người bạn của mình.

  • Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

  • Đừng coi nhẹ sức khỏe của bản thân.

Quảng cáo
close