Phản đối

Từ đồng nghĩa với phản đối là gì? Từ trái nghĩa với phản đối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phản đối

Quảng cáo

Nghĩa: chống lại một điều gì đó bằng hành động, lời nói

Từ đồng nghĩa: chống đối, phản bác, lên án, bài xích, bác bỏ

Từ trái nghĩa: bảo vệ, bênh vực, ủng hộ, tán thành

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Người dân địa phương chống đối việc xây dựng nhà máy vì lo ngại ô nhiễm môi trường.

  • Anh ấy đã phản bác lại những lập luận của tôi một cách thuyết phục

  • Cộng đồng lên án hành vi bạo lực gia đình.

  • Họ bài xích những quan điểm trái ngược với họ.

  • Các nhà khoa học bác bỏ giả thuyết về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

  • Bố mẹ luôn ủng hộ mọi quyết định của tôi.

  • Cả lớp đều tán thành ý kiến của Trang.

Quảng cáo
close