Phản bộiTừ đồng nghĩa với phản bội là gì? Từ trái nghĩa với phản bội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phản bội Quảng cáo
Nghĩa: hành động chống lại nghĩa vụ bắt buộc mà mình phải thực hiện, chống lại người mà mình phải trung thành, tôn trọng và bảo vệ Từ đồng nghĩa: lật lọng, bạc bẽo, bội bạc, nuốt lời, tráo trở, thất hứa Từ trái nghĩa: trung thành, tín nghĩa, chung thủy, thủy chung Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|