Phá hoại

Từ đồng nghĩa với phá hoại là gì? Từ trái nghĩa với phá hoại là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phá hoại

Quảng cáo

Nghĩa: cố ý làm cho cái gì đó bị hỏng, bị thiệt hại nặng

Từ đồng nghĩa: phá phách, phá hủy, hủy hoại, tàn phá

Từ trái nghĩa: bảo vệ, bảo tồn, giữ gìn, xây dựng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em trai của em còn nhỏ nên vô cùng phá phách.

  • Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

  • Lũ giặc vào làng và tàn phá rất nhiều ngôi nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.

  • Mỗi người cần chung tay bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.

  • Chúng em thi đua giữ gìn trường, lớp xanh, sạch, đẹp.

  • Chúng ta cần nỗ lực học tập để xây dựng quê hương.

Quảng cáo
close