Nhục nhã

Từ đồng nghĩa với nhục nhã là gì? Từ trái nghĩa với nhục nhã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhục nhã

Quảng cáo

Nghĩa: xấu hổ đến mức không chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm

Từ đồng nghĩa: nhục, xấu hổ, hổ thẹn, ê chề

Từ trái nghĩa: quang vinh, vinh quang, vẻ vang, vinh dự

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)
  • Cậu ấy đỏ bừng mặt vì xấu hổ.
  • Anh ấy vô cùng hổ thẹn vì hành động sai trái của mình.
  • Sau khi bị phát hiện nói dối, cô ấy cảm thấy nhục nhã ê chề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đánh giặc cứu nước là một nhiệm vụ quang vinh.

  • Lao động là vinh quang.

  • Chiến thắng Điện Biên Phủ là một trong những trang sử vẻ vang của lịch sử dân tộc.

  • Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.

Quảng cáo
close