Nham hiểm

Từ đồng nghĩa với nham hiểm là gì? Từ trái nghĩa với nham hiểm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nham hiểm

Quảng cáo

Nghĩa: bề ngoài tỏ ra vô hại nhưng bên trong lại độc ác, nguy hiểm một cách sâu kín, không ai lường trước được

Từ đồng nghĩa: hiểm độc, hiểm sâu, thâm độc, thâm hiểm, mưu mô, xảo quyệt, tinh vi, tinh ranh, xảo trá

Từ trái nghĩa: chân thành, thành tâm, ngay thẳng, thật thà, trong sáng, ngây thơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mụ phù thủy thâm độc đã nguyền rủa cả vương quốc.

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

  • Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Con cáo tinh ranh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

  • Tâm hồn cô ấy thuần khiết như một đứa trẻ.

  • Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

Quảng cáo
close