Nhã nhặn

Từ đồng nghĩa với nhã nhặn là gì? Từ trái nghĩa với nhã nhặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhã nhặn

Quảng cáo

Nghĩa: cư xử lễ độ, đúng mực trong giao tiếp; chỉ vẻ đẹp giản dị, không phô trương, không cầu kì

Từ đồng nghĩa: trang nhã, thanh tao, lịch thiệp, lịch sự, lễ phép, lễ độ, hiền hòa 

Từ trái nghĩa: bất nhã, khiếm nhã, vô lễ, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược, phô trương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngôi nhà này được thiết kế với màu sắc trang nhã, tạo cảm giác ấm cúng.

  • Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.

  • Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trongj.

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

  • Bạn ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thái độ khiếm nhã của anh ta khiến mọi người khó chịu.

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.

Quảng cáo
close