Nguệch ngoạc

Từ đồng nghĩa với nguệch ngoạc là gì? Từ trái nghĩa với nguệch ngoạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nguệch ngoạc

Quảng cáo

Nghĩa: vẽ hoặc viết một cách vội vàng, cẩu thả, không theo khuôn mẫu

Từ đồng nghĩa: ẩu đoảng, cẩu thả, lộn xộn, nhòe nhoẹt

Từ trái nghĩa: cẩn thận, tỉ mỉ, ngay ngắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé làm bài rất ẩu đoảng nên thường xuyên mắc lỗi.

  • Chữ viết của cô bé còn nhòe nhoẹt, cần luyện viết cẩn thận hơn.

  • Viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

  • Cô ấy là người tỉ mỉ trong từng nét vẽ.

  • Cô bé viết chữ rất ngay ngắn, sạch đẹp.

Quảng cáo
close