Ngăn cấm

Từ đồng nghĩa với ngăn cấm là gì? Từ trái nghĩa với ngăn cấm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngăn cấm

Quảng cáo

Nghĩa: cấm, không cho phép làm việc gì đó

Từ đồng nghĩa: cấm, nghiêm cấm, cấm đoán

Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cấm hút thuốc ở nơi công cộng.

  • Luật giao thông ngăn cấm việc uống rượu bia khi lái xe.

  • Nhà trường nghiêm cấm học sinh dùng điện thoại di động trong giờ học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần, tương thân tương ái.

  • Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

  • Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.

  • Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước của mình.

Quảng cáo
close