Ngăn cấmTừ đồng nghĩa với ngăn cấm là gì? Từ trái nghĩa với ngăn cấm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngăn cấm Quảng cáo
Nghĩa: cấm, không cho phép làm việc gì đó Từ đồng nghĩa: cấm, nghiêm cấm, cấm đoán Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|