NgắmTừ đồng nghĩa với ngắm là gì? Từ trái nghĩa với ngắm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngắm Quảng cáo
Nghĩa: nhìn lâu, nhìn kỹ cho thoả lòng yêu thích Từ đồng nghĩa: nhìn, quan sát, ngắm nghía, ngắm kỹ Từ trái nghĩa: thờ ơ, lạnh nhạt, hờ hững Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Quan sát sự việc một cách kỹ càng. - Cô ấy luôn ngắm nghía bộ quần áo đó cho đến khi bị người khác mua đi. - Cô ấy luôn nhìn chúng tôi rất chăm chú. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Hờ hững với tất cả những thứ mà tôi kể. - Không nên lạnh nhạt với người phụ nữ của mình. - Tất cả vạn vật cho đến cuối cùng bà ấy vẫn không thể nhìn thấy được.
Quảng cáo
|