Mệt nhọc

Từ đồng nghĩa với mệt nhọc là gì? Từ trái nghĩa với mệt nhọc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mệt nhọc

Quảng cáo

Nghĩa: mệt vì phải bỏ nhiều sức lực

Từ đồng nghĩa: mệt mỏi, mệt nhoài, mệt lử, lừ đừ, rã rời

Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.

  • Sau một ngày làm việc vất vả, tôi mệt lừ đừ cả người và chỉ muốn ngủ.

  • Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

  • Toàn dân hừng hực khí thế đánh giặc.

  • Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.

  • Ngủ đủ giấc giúp cho cơ thể sảng khoái và tràn đầy năng lượng.

Quảng cáo
close