Mát rượi

Từ đồng nghĩa với mát rượi là gì? Từ trái nghĩa với mát rượi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mát rượi

Quảng cáo

Nghĩa: cảm giác mát mẻ, hơi lạnh một chút nhưng rất dễ chịu

Từ đồng nghĩa: mát, mát mẻ, mát dịu 

Từ trái nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức, oi ả

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Gia đình em đi nghỉ mát ở Nha Trang.

  • Tiết trời mùa thu vô cùng mát mẻ.

  • Thời tiết hôm nay mát dịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

  • Thời tiết hôm nay thật nóng nực.

  • Trời oi bức, không có lấy một ngọn gió.

  • Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả.

close