Mấp môTừ đồng nghĩa với mấp mô là gì? Từ trái nghĩa với mấp mô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mấp mô Quảng cáo
Nghĩa: chỉ bề mặt không bằng phẳng, có nhiều chỗ nhô cao lên một cách không đều Từ đồng nghĩa: gồ ghề, khấp khểnh, gập ghềnh, lồi lõm, nhấp nhô Từ trái nghĩa: bằng phẳng, phẳng lì Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|