Lưu dòng

Từ đồng nghĩa với lưu dòng là gì? Từ trái nghĩa với lưu dòng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lưu dòng

Quảng cáo

Nghĩa: mô tả dòng chảy di chuyển không ngừng, không bị ứ đọng hay ngưng trệ

Từ đồng nghĩa: chảy, trôi, lưu thông, không ngừng, không dừng

Từ trái nghĩa: đọng, ứ, tắc, nghẽn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con suối này chảy qua hai ngôi làng nhỏ.

  • Con thuyền trôi theo dòng nước.

  • Trời mưa rả rích không ngừng suốt mấy ngày qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nước mưa đọng lại trên lá cây.

  • Cống rãnh bị tắc do rác thải.

  • Đường phố bị tắc nghẽn do lượng xe cộ lưu thông quá nhiều.

Quảng cáo
close