Khó nhọcTừ đồng nghĩa với khó nhọc là gì? Từ trái nghĩa với khó nhọc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khó nhọc Quảng cáo
Nghĩa: ở vào trình trạng phải mất nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì đó trong một thời gian dài Từ đồng nghĩa: vất vả, nặng nhọc, cực nhọc, khó khăn Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng. Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|