Hiền dịu

Từ đồng nghĩa với hiền dịu là gì? Từ trái nghĩa với hiền dịu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiền dịu

Quảng cáo

Nghĩa: có tính cách dịu dàng, hiền hậu và luôn đối xử tốt với người khác

Từ đồng nghĩa: hiền lành, hiền hậu, hiền từ, nhân hậu, tốt bụng

Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung ác, nham hiểm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Ánh mắt của cô giáo em rất hiền từ.

  • Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.

  • Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.

  • Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.

  • Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.

Quảng cáo
close