Hẻo lánh

Từ đồng nghĩa với hẻo lánh là gì? Từ trái nghĩa với hẻo lánh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hẻo lánh

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ những nơi xa khu dân cư và ít người qua lại

Từ đồng nghĩa: lơ thơ, heo hút, thưa thớt, vắng vẻ, hoang vắng, lèo tèo

Từ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.

  • Vào buổi tối, khu phố heo hút không một bóng người.

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

  • Cô ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

Quảng cáo
close