HènTừ đồng nghĩa với hèn là gì? Từ trái nghĩa với hèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hèn Quảng cáo
Nghĩa: kém bản lĩnh, nhút nhát đến mức đáng khinh; ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường Từ đồng nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn hạ, nghèo hèn Từ trái nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ, sang, sang trọng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|