Hái

Từ đồng nghĩa với hái là gì? Từ trái nghĩa với hái là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hái

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa

[Động từ] dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về

Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, vặt, ngắt, bẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy rứt một cành hoa ra khỏi cây.

  • Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.

  • Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.

  • Em ra vườn ngắt một bông hoa để tặng cô.

  • Bà tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.

Quảng cáo
close