Địch thủTừ đồng nghĩa với địch thủ là gì? Từ trái nghĩa với địch thủ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ địch thủ Quảng cáo
Nghĩa: người đói chọi, đối địch với mình Từ đồng nghĩa: đồng đội, đồng chí, bạn bè, chiến hữu, cộng sự Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|