Đạm bạc

Từ đồng nghĩa với đạm bạc là gì? Từ trái nghĩa với đạm bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đạm bạc

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ ở mức đơn giản, không có những món ăn cầu kì, đắt tiền

Từ đồng nghĩa: thanh đạm, đơn giản, giản dị, thanh bạch

Từ trái nghĩa: cầu kì, sang trọng, đắt tiền

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bữa cơm thanh đạm với canh rau muống, cá kho tộ, cà muối.

  • Cuộc sống bình thản, giản dị mang lại cho ta niềm vui.

  • Cô ấy chỉ mong có cuộc sống đơn giản, thanh bình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ấy cầu kì từ cách ăn mặc đến bữa ăn.

  • Hôm nay gia đình tôi ăn tối ở một nhà hàng sang trọng.

Quảng cáo
close