DạTừ đồng nghĩa với dạ là gì? Từ trái nghĩa với dạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dạ Quảng cáo
Nghĩa: bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hóa thức ăn, hoặc chứa thai; được coi là biểu tượng của tâm địa và tính tình con người, của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Hàng dệt may bằng lông cừu, có pha thêm các sợi khác, trên mặt có lớp tuyết mịn. Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép Từ đồng nghĩa: bụng, lòng, dạ dày, bao tử, vâng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|