Chín suối

Từ đồng nghĩa với chín suối là gì? Từ trái nghĩa với chín suối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín suối

Quảng cáo

Nghĩa: một cách gọi khác của âm phủ, thế giới của người chết trong văn hóa dân gian Việt Nam

Từ đồng nghĩa: âm phủ, cõi âm, suối vàng, cõi vĩnh hằng

Từ trái nghĩa: dương gian, dương thế, trần gian, trần thế, cõi trần, cõi tục

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Người ta đồn rằng ở âm phủ có rất nhiều ma quỷ.

  • Linh hồn của người chết sẽ được đưa về cõi âm.

  • Mong rằng linh hồn của anh ấy được thanh thản nơi suối vàng.

  • Cầu cho người đã khuất được thanh thản nơi chín suối.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bà em đã rời xa dương thế được 5 năm rồi.

  • Trư Bát Giới bị đày xuống trần gian theo Đường Tăng đi thỉnh kinh.

  • Cuộc sống nơi trần thế đầy rẫy những khó khăn.

Quảng cáo
close