Cầm cố

Từ đồng nghĩa với cầm cố là gì? Từ trái nghĩa với cầm cố là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cầm cố

Quảng cáo

Từ đồng nghĩa: cầm, thế chấp

Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.

  • Anh ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

  • Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.

Quảng cáo
close