Bổ

Từ đồng nghĩa với bổ là gì? Từ trái nghĩa với bổ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bổ

Quảng cáo

Nghĩa: [Động từ] dùng dao, rìu tách vật ra theo chiều dọc của nó

[Tính từ] có tác dụng tăng thêm chất dinh dưỡng, tăng thêm sức khỏe cho cơ thể

Từ đồng nghĩa: xẻ, cắt, chặt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác thợ mộc đang xẻ gỗ để làm bàn ghế.

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét ở vùng núi.

Quảng cáo
close