Bình dị

Từ đồng nghĩa với bình dị là gì? Từ trái nghĩa với bình dị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bình dị

Quảng cáo

Nghĩa: có lối sống, tác phong giản dị, khiêm tốn

Từ đồng nghĩa: giản dị, mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, khiêm tốn

Từ trái nghĩa: cầu kì, sang trọng, lãng phí, khoa trương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bác Hồ ăn mặc rất giản dị.

  • Căn nhà tranh này thật mộc mạc và giản dị.

  • Cách làm bài tập này thật sự rất đơn giản.

  • Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ấy cầu kì từ cách ăn mặc đến bữa ăn.

  • Hôm nay gia đình tôi ăn tối ở một nhà hàng sang trọng.

  • Chúng ta không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.

  • Hình như cậu hơi khoa trương quá rồi.

Quảng cáo
close