Bảo ban

Từ đồng nghĩa với bảo ban là gì? Từ trái nghĩa với bảo ban là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bảo ban

Quảng cáo

Nghĩa: đưa ra những lời khuyên, chỉ dẫn để cho biết điều hay lẽ phải

Từ đồng nghĩa: dạy dỗ, dạy bảo, khuyên bảo, chỉ bảo, giáo dục, khuyên răn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố mẹ dạy dỗ chúng em nên người.

  • Ở lớp cô giáo dạy bảo em phải biết kính trên nhường dưới.

  • Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong công việc này, mong mọi người chỉ bảo thêm.

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

  • Chúng em mãi mãi không quên những lời khuyên răn của cô giáo.

Quảng cáo
close