Thua

Từ đồng nghĩa với thua là gì? Từ trái nghĩa với thua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thua

Quảng cáo

Nghĩa: ở mức thấp hơn, kém hơn cái đưa ra để so sánh, ở phía sau; chịu để cho đối phương thắng

Đồng nghĩa: thất bại

Trái nghĩa: thắng, hơn

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Với sức mạnh quật cường, giặc ngoại xâm đã phải chịu thất bại trước Việt Nam.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Rùa đã thắng thỏ trong cuộc thi chạy.
  • Em bé luôn được phần hơn.

Quảng cáo
close