Thống trị

Từ đồng nghĩa với thống trị là gì? Từ trái nghĩa với thống trị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thống trị

Quảng cáo

Nghĩa: giữ vai trò chủ đạo, chi phối tất cả

Đồng nghĩa: chỉ huy, quản lí, cai trị

Trái nghĩa: bị trị

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Các giám đốc phải quản lí nhân viên một cách nghiêm khắc.
  • Vua Nguyễn đã cai trị cả một vùng rộng lớn.
  • Tướng quân đang chỉ huy đội quân chiến đấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tầng lớp bị trị luôn bị áp bức bóc lột.

Quảng cáo
close