Thật thà

Từ đồng nghĩa với thật thà là gì? Từ trái nghĩa với thật thà là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thật thà

Quảng cáo

Nghĩa: (tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo.

Đồng nghĩa: chân thật, thành thật, thiệt thà, trung thực

Trái nghĩa: Dối trá, gian xảo, gian lận.


Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Cô giáo luôn dặn em phải trả lời thành thật.
  • Chúng ta cần phải trung thực trong các bài kiểm tra.
  • Câu chuyện ấy chân thật như đang xảy ra trước mắt.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Lan đã bị phạt vì gian lận trong bài kiểm tra.
  • Chúng ta cần đề phòng với những kẻ gian xảo.
  • Dối trá là tính xấu.

Quảng cáo
close