Im lặng

Từ đồng nghĩa với im lặng là gì? Từ trái nghĩa với im lặng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ im lặng

Quảng cáo

Nghĩa: yên lặng hoàn toàn, không một chút ồn ào, xáo động

Đồng nghĩa: yên ắng, êm ắng, tĩnh lặng.  

Trái nghĩa: ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Không gian yên ắng đến lạ.
  • Mặt hồ tĩnh lặng không một gợn sóng.
  • Khuya đến, làng quê chìm vào giấc ngủ êm ắng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.
  • Tiếng huyên náo vang vọng khắp khu vui chơi.
  • Bữa tiệc gây ồn ào cho những căn nhà xung quanh.

Quảng cáo
close