Đông đúc

Từ đồng nghĩa với đông đúc là gì? Từ trái nghĩa với đông đúc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đông đúc

Quảng cáo

Nghĩa: có rất đông người ăn ở và đi lại

Đồng nghĩa: đông đảo, đông đủ, tấp nập, nhộn nhịp, nườm nượp, sầm uất

Trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, vắng lặng, lèo tèo, hiu quạnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lời kêu gọi của chính quyền được đông đảo nhân dân ủng hộ.
  • Đại hội diễn ra thành công tốt đẹp với sự có mặt đông đủ của các thành viên.
  • Đường làng tôi hôm nay bỗng trở nên tấp nập.
  • Không khí của buổi khai giảng vô cùng nhộn nhịp.
  • Người và xe qua lại nườm nượp trong các thành phố lớn.
  • Khu nhà em lúc nào cũng sầm uất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đêm về, đường phố trở nên vắng vẻ.
  • Mùa đông, lá trên cây thưa thớt.
  • Không khí trở nên vắng lặng hơn bao giờ hết.
  • Buổi triển lãm của cô ấy thất bị vì chỉ có lèo tèo vài vị khách đến tham quan.
  • Ngôi nhà của cậu ta nằm hiu quạnh bên một con suối.

Quảng cáo
close