Đông đúc

Từ đồng nghĩa với đông đúc là gì? Từ trái nghĩa với đông đúc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đông đúc

Quảng cáo

Nghĩa: có rất đông người ăn ở và đi lại

Đồng nghĩa: đông đảo, đông đủ

Trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lời kêu gọi của chính quyền được đông đảo nhân dân ủng hộ.
  • Đại hội diễn ra thành công tốt đẹp với sự có mặt đông đủ của các thành viên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đêm về, đường phố trở nên vắng vẻ.
  • Mùa đông, lá trên cây thưa thớt.

 

Quảng cáo
close